Tài liệu huấn luyện an toàn lao động nhóm 1
Tài liệu huấn luyện an toàn lao động nhóm 1 - tgroup,đào tạo nhân lực,đào tạo giáo dục,phát triển nhân lực
Tài liệu của khóa huấn luyện an toàn lao động nhóm 1 được đội ngũ giảng viên của An Toàn Tgroup biên soạn Theo chương trình khung được quy định theo điều 18 Nghị định 44/2016/NĐ-CP và sửa đổi bổ sung trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP.
Mục tiêu của khóa học
Đối Tượng | Mục tiêu khóa học |
Đối tượng nhóm 1 theo qui định tại Nghị định 44/2016/NĐ – CP | Sau khi hoàn thành khóa học học viên thuộc đối tượng nhóm 1 cơ bản hiểu và nắm được kiến thức cơ bản sau :
– Kiến thức chung về hệ thống pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, qui chuẩn tiêu chuẩn, qui định nhà nước về công tác an toàn trong sử dụng, bảo quản, lưu giữ, kiểm định máy, thiết bị, vật, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động – Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện về công tác an toàn vệ sinh lao động tại cơ sở – Kiến thức cơ bản về yếu tố nguy hiểm, có hại biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động – Nguyên lý kỹ thuật sơ cấp cứu ban đầu |
I. Tổng Quan Hệ Thống Chính Sách, Pháp Luật Về An Toàn Vệ Sinh Lao Động
Trên cơ sở Hiến Pháp hệ thống chính sách chính sách, pháp luật về an toàn vệ sinh lao động về cơ bản được hình thành theo sơ đồ (xem sơ đồ) mà trong đó văn bản Qui phạm Pháp luật là văn bản do cơ quan nhà nươc có thẩm quyền ban hành theo thủ tục,trình tự luật định,trong đó có qui tắc xử sự chung,được Nhà nước bảo đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
II. Văn Bản Pháp Luật Liên Quan đến tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1
Số hiệu văn bản | Nội Dung Chính | Ngày ban hành |
A. Luật |
||
25/2008/QH12 | Luật Bảo Hiểm Y Tế | 14/11/2008 |
10/2012/QH13 | Luật Lao Động | 18/06/2012 |
46/2014/QH13 | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo Hiểm Y Tế | 13/06/2014 |
58/2014/QH13 | Luật Bảo Hiểm Xã Hội | 20/11/2014 |
84/2015/QH13 | Luật An toàn, Vệ sinh lao động | 25/06/2015 |
B. Nghị Định |
||
95/2013/NĐ – CP | Qui định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, BHXH và đưa người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động | 22/08/2013 |
59/2015/NĐ – CP | Qui định về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18/06/2015 |
88/2015/NĐ – CP | Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 95/2013/NĐ – CP | 07/10/2015 |
85/2015/NĐ – CP | Quy Định Chi Tiết Một Số Điều Của Bộ Luật Lao Động Về Chính Sách Đối Với Lao Động Nữ | 01/10/2015 |
115/2015/NĐ – CP | Qui định một số điều của Luật Bảo Hiểm Xã Hội về bảo hiểm bắt buộc | 11/11/2015 |
37/2016/NĐ – CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật ATVSLĐ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 15/05/2016 |
39/2016/NĐ – CP | Qui định chi tiết một số điều của Luật An Toàn Vệ Sinh Lao Động | 15/05/2016 |
44/2016/NĐ – CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ Về Hoạt Động Kiểm Định Kỹ Thuật An Toàn Lao Động, Huấn Luyện An Toàn, Vệ Sinh Lao Động Và Quan Trắc Môi Trường Lao Động | 15/05/2016 |
155/2016/NĐ – CP | Qui định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | 18/11/2016 |
42/2017/NĐ – CP | Sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ – CP | 05/04/2017 |
44/2017/NĐ – CP | Qui định mức đóng BHXH bắt buộc vào quỹ bảo hiểm TNLĐ và bệnh nghề nghiệp | 14/04/2017 |
C. Thông Tư |
||
14/2013/TT – BYT | Hướng dẫn khám sức khỏe | 06/05/2013 |
27/2013/TT – BLĐTBXH | Qui định về công tác huấn luyện ATLĐ, VSLĐ | 18/10/2013 |
04/2014/TT – BLĐTBXH | Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân | 12/02/2014 |
14/2016/TT – BYT | Qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật BHXH thuộc lĩnh vực y tế | 12/05/2016 |
15/2016/TT – BYT | Qui định về bệnh nghề nghiệp được hưỡng bảo hiểm xã hội | 15/05/2016 |
07/2016/TT – BLĐTBXH | Qui định nội dung tổ chức thực công tác An toàn vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất kinh doanh | 15/05/2016 |
08/2016/TT – BLĐTBXH | Hướng dẫn thu thập,lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình TNLĐ và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng | 15/05/2016 |
13/2016/TT – BLĐTBXH | Danh mục các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | 16/06/2017 |
19/2016/TT – BYT | Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động | 30/06/2016 |
28/2016TT – BYT | Hướng dẫn quản lý Bệnh Nghề Nghiệp | 30/06/2016 |
41/2016/TT – BLĐTBXH | Qui định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định KTAT lao động máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | 11/11/2016 |
53/2016/TT– BLĐTBXH | Ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ | 28/12/2016 |
54/2016/TT– BLĐTBXH | Ban hành 30 qui trình Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao Động Thương Binh và Xã hội | 28/12/2016 |
16/2017/TT–BLĐTBXH | Qui định chi tiết một số nội dụng về hoạt động kiểm định KTAT đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiệm ngặt về an toàn lao động | 08/06/2017 |
19/2017/TT– BLĐTBXH | Qui định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 03/07/2017 |
10/2017/TT – BCT | Ban hành 18 qui trình Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 03/07/2017 |
III. Tổng Quan Về Hệ Thống Tiêu chuẩn Qui Chuẩn
Số hiệu văn bản | Nội Dung Chính | Ngày ban hành |
A. Phương tiện bảo vệ cá nhân |
||
TCVN 1841:1976 | Bao tay bảo hộ da, giả da và bạt | 04/12/1976 |
TCVN 3580:1981 | Kính bảo hộ – Cái lọc sáng bảo vệ mắt | 1981 |
TCVN 5082:1990 | Phương tiện bảo vệ mắt – Yêu cầu kỹ thuật | 1990 |
TCVN 5083:1990 | Phương tiện bảo vệ mắt dùng cho hàn và các kỹ thuật quan cái lọc sáng – Yêu cầu sử dụng và truyền quang | 1990 |
TCVN 6407:1998 | Mũ an toàn công nghiệp | 1998 |
TCVN 6689:2000 | Quần áo bảo vệ | 2000 |
TCVN 7312:2003 | Khẩu trang có tấm lọc bụi | 2003 |
TCVN 7547:2005 | Phương tiện bảo vệ cá nhân | 17/02/2006 |
OSHAS 18000:2007 | Phương tiện bảo vệ tai | 2007 |
TCVN 7654:2007 | Giày ủng lao động chuyên dụng | 2007 |
TCVN 7802 – 1:2007 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần dây đỡ cả người | 2007 |
TCVN 7802 – 2:2007 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Dây treo và thiết bị hấp thụ năng lượng | 2007 |
TCVN 7802 – 3:2007 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Dây cứu sinh tự co | 2007 |
TCVN 7802 – 4:2008 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Đường ray thẳng đứng và dây cứu sinh thẳng đứng kết hợp với bộ hãm rơi ngã kiểu trượt | 2008 |
TCVN 7802 – 5:2008 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Các bộ phận nối có cổng tự khóa và tự đóng | 2008 |
TCVN 7802 – 6:2008 | Hệ thống chống rơi ngã cá nhân – Phần Các phép thử tính năng của hệ thống | 2008 |
TCVN 8084:2009 | Găng tay bằng vật liệu cách điện | 2009 |
TCVN 8197:2009 | Giày ủng an toàn có độ bền cắt với cưa xích | 2009 |
TCVN 6875:2010 | Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa | 2010 |
QCVN 10/2012/BLĐTBXH | ATLĐ đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc | 05/01/2012 |
QCVN 08/2012/BLĐTBXH | Thiết bị bảo vệ được hô hấp – bộ lọc bui | 16/04/2012 |
QCVN 02/2012/BLĐTBXH | Mũ an toàn công nghiệp | 16/02/2012 |
QCVN 23:2014/BLĐTBXH | Qui chuẫn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống rơi ngã cá nhân | 30/12/2014 |
QCVN 27/2016/BLĐTBXH | Phương tiện bảo vệ mắt trong việc hàn | 28/12/2016 |
QCVN 28/2016/BLĐTBXH | Bộ lọc tự động dùng trong mặt nạ hàn | 28/12/2016 |
B. An toàn điện |
||
TCVN 2572:1978 | Biển báo an toàn điện | 1978 |
TCVN 3145:1979 | Yêu cầu an toàn đối với khí cụ đóng ngắt mạch điện điện áp đến 1000V | 27/12/1979 |
TCVN 3256:1979 | An toàn điện – Thuật ngữ và Định nghĩa | 1979 |
TCVN 4114:1985 | Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện có điện áp lớn hơn 1000V | 17/12/1985 |
TCVN 4115:1985 | Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ di động có điện áp đến 1000V | 17/12/1985 |
TCVN 5587:2008 | Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện | 17/12/1985 |
QCVN 01/2008/BCT | Qui chuẩn Quốc gia về an toàn điện | 17/06/2008 |
TCVN 7114 – 1:2008 | Ergonomic Chiếu sáng nơi làm việc phần trong nhà | 2008 |
TCVN 7114 – 3:2008 | Ergonomic Chiếu sáng nơi làm việc – Yêu cầu chiếu sáng an toàn và bảo vệ tại những nơi làm việc ngoài nhà | 2008 |
TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp | 2012 |
TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình xây dựng | 2012 |
TCVN 7722 – 2 – 4:2013 | Về đèn điện – Phần Đèn điện di động thông dụng | 2013 |
TCVN 7722 – 2 – 4:2013 | Về đèn điện – Phần Đèn điện cầm tay | 2013 |
TCVN 7722 – 2 – 22:2013 | Về đèn điện – Phần Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp | 2013 |
TCVN 9621 – 4 :2013 | Ảnh hưởng của dòng điện lên con người và gia súc – Phần ảnh hưởng của sét | 2013 |
TCVN 9621 – 5 :2013 | Ảnh hưởng của dòng điện lên công người và gia súc – Phần giá trị ngưỡng điện áp tiếp xúc đối với các ảnh hưỡng sinh lý | 2013 |
TCVN 9626:2013 | Làm việc có điện – Phần thảm cách điện | 2013 |
TCVN 9629:2013 | Làm việc có điện – Phần thang cách điện | 2013 |
TCVN 9888 – 2:2013 | Bảo vệ chống sét – Phần quản lý rủi ro | 2013 |
TCVN 9888 – 3:2013 | Bảo vệ chống sét – Phần thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng | 2013 |
TCVN 9888 – 4:2013 | Bảo vệ chống sét – Phần hệ thống điện và điện tử bên trong kết cấu | 2013 |
QCVN 14/2013/BLĐTBXH | Qui chuẩn Quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện | 30/12/2013 |
QCVN 15/2013/BLĐTBXH | Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện | 30/12/2013 |
C. Phòng chống cháy nổ |
||
TCVN 3255:1986 | An toàn nổ – Yêu cầu chung | 1986 |
TCVN 3254:1989 | An toàn cháy – Yêu cầu chung | 1989 |
TCVN 4879:1989 | Phòng cháy chữa cháy – Biển báo an toàn | 1989 |
TCVN 5279:1990 | An toàn cháy nổ – Bụi cháy | 1990 |
TCVN 5303:1990 | An toàn cháy – Thuật ngữ, định nghĩa | 1990 |
TCVN 6100:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy Carbondioxid | 1996 |
TCVN 6102:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy Bọt | 1996 |
TCVN 6103:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Khống chế khói | 1996 |
TCVN 6060:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng | 1996 |
TCVN 6061:1996 | Phòng cháy chữa cháy – Chợ, Trung Tâm Thương mại | 1996 |
TCVN 4878:2009 | Phòng cháy chữa cháy – Phân loại cháy | 2009 |
D. An toàn, Vệ sinh lao động và Môi trường |
||
TCVN 2288:1978 | Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong sản xuất | 1978 |
1613/BYT – QĐ | Tiêu chuẩn phân loai sức khỏe để khám tuyển, khám sức khỏe định kỳ cho người lao động | 1997 |
3733/2002/QĐ – BYT | Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động | 10/10/2002 |
TCVN 6705:2009 | Chất thải rắn | 2009 |
TCVN 6707:2009 | Chất thải thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo | 2009 |
QCVN 07/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại | 16/11/2009 |
QCVN 19/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ | 16/11/2009 |
QCVN 20/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ | 16/11/2009 |
QCVN 21/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải sản xuất phân bón hóa học | 16/11/2009 |
QCVN 22/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện | 16/11/2009 |
QCVN 23/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng | 16/11/2009 |
QCVN 24/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp | 16/11/2009 |
QCVN 25/2009/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp | 16/11/2009 |
TCVN 5945:2010 | Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp | 2013 |
QCVN 31/2010/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn | 29/12/2010 |
QCVN 32/2010/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu | 29/12/2010 |
QCVN 33/2010/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu | 29/12/2010 |
QCVN 40/2011/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp | 28/12/2011 |
QCVN 02/2012/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế | 28/12/2012 |
QCVN 30/2012/BTNMT | Qui chuẩn Kỹ Thuật Quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp | 28/12/2012 |
QCVN 1/NT/2015/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên | 31/02/2015 |
QCVN 2/NT/2015/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy | 31/03/2015 |
QCVN 13/T/2015/BTNMT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm | 31/03/2015 |
QCVN 21/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao – mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc | 30/06/2016 |
QCVN 22/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc | 30/06/2016 |
QCVN 23/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc | 30/06/2016 |
QCVN 24/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc. | 30/06/2016 |
QCVN 25/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. | 30/06/2016 |
QCVN 26/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc. | 30/06/2016 |
QCVN 27/2016/BYT | Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc. | 30/06/2016 |
E. Máy, thiết bị, vật tư chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
||
E.1. Thiết bị nâng |
||
TCVN 4755:1989 | Cần trục – yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực | 25/09/1989 |
TCVN 5206:1990 | Máy nâng hạ – Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng | 1990 |
TCVN 5206:1990 | Máy nâng hạ – Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ổn trọng | 1990 |
TCVN 3147:1990 | Qui phạm an toàn trong máy xếp dỡ | 1990 |
TCVN 5180:1990 | Pa lăng điện – yêu cầu chung về an toàn | 1990 |
TCVN 5207:1990 | Máy nâng hạ – Cẩu công ten nơ yêu cầu an toàn | 1990 |
TCVN 4244:2005 | Thiết bị nâng – Thiết kế, chế tạo kiểm tra kỹ thuật | 2005 |
TCVN 7549 – 1:2005 | Cần trục – Sử dụng an toàn, yêu cầu chung | 2005 |
TCVN 7549 – 3:2005 | Cần trục – Sử dụng an toàn, cần trục tháp | 2005 |
TCVN 7549 – 4:2005 | Cần trục – Sử dụng an toàn, cần trục kiểu cần | 2005 |
TCVN 5757:2009 | Cáp thép sử dụng cho mục đích chung | 2009 |
TCVN 6396 – 2:2009 | Thang máy thủy lực – yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt | 2009 |
TCVN 6396 – 3:2010 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Phần thang máy chở hàng dẫn động bằng điện và thủy lực | 2010 |
TCVN 6396 – 73:2010 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng cho thang máy chở người và hàng. Phần trạng thái thang máy trong trường hợp cháy | 2010 |
TCVN 6397:2010 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang cuốn, băng tải chở người | 2010 |
QCVN 22/2010/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ | 09/09/2010 |
QCVN 07/2012/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng | 30/03/2012 |
QCVN 11/2012/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người | 19/12/2012 |
TCVN 6396 – 28:2013 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng cho thang máy chở người và hàng. Phần báo động từ xa trên tháng máy chở người và thang máy chở người và hàng | 2013 |
QCVN 18/2013/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực | 30/12/2013 |
QCVN 27/2013/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng | 30/12/2013 |
QCVN 19/2014/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người | 30/12/2014 |
TCVN 6396 – 77:2015 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng thang máy chở người và thang máy chở người và hàng trong trường hợp động dất | 2015 |
TCVN 6396 – 77:2015 | Yêu cầu an toàn về cầu tạo lắp đặt thang máy. Áp dụng thang máy chở người và thang máy chở người và hàng trong các tòa nhà đang sử dụng | 2015 |
TCVN 11074 – 4:2015 | Về cần trục – Kiểm tra – Yêu cầu chung | 2015 |
QCVN 20/2015/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người | 08/12/2015 |
QCVN 25/2015/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg | 08/12/2015 |
QCVN 26/2016/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực | 28/12/2016 |
QCVN 29/2016/BLĐTBXH | An toàn lao động đối với cần trục | 28/12/2016 |
QCVN 30/2016/BLĐTBXH | An toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục | 28/12/2016 |
E.2. Thiết bị chịu áp lực |
||
TCVN 2360:1978 | Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi | 1978 |
TCVN 497:1989 | Hệ thống khí nén dùng cho ngành chế tạo máy – Van 1 chiều – Phương pháp thử | 1989 |
TCVN 5181:1990 | Thiết bị nén khí – Yêu cầu kỹ thuật | 1990 |
TCVN 5346:1991 | Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nước nóng – Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền | 1991 |
TCVN 6155:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa | 1996 |
TCVN 6156:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kĩ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa –Phần phương pháp thử | 1996 |
TCVN 4245:1996 | Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, acetylen | 1996 |
TCVN 6297:1997 | Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí | 1997 |
TCVN 6304:1997 | Chai chứa khí hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xêp dỡ và vận chuyển | 1997 |
TCVN 6307:1997 | Hệ thống lạnh – Phương pháp thử | 1997 |
TCVN 6413:1998 | Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) | 1998 |
TCVN 6740:2000 | Máy nén lạnh – Trình bày dữ liệu tính năng | 2000 |
TCVN 6741:2000 | Máy nén lạnh – Phương pháp thử | 2000 |
TCVN 7441:2004 | Hệ thống khí dầu mỏ hóa lỏng tại nơi tiêu thụ –Yêu cầu về thiết kết, lắp đặt và vận hành | 2004 |
TCVN 6294:2007 | Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép carbon hàn – Kiểm tra và thử định kỳ | 2007 |
TCVN 7704:2007 | Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) | 1998 |
TCVN 6486:2008 | Khí dầu mỏ hóa lỏng – Tồn chứa dưới áp suất – Yêu cầu về thiết kết và vị trí lắp đặt | 2008 |
QCVN 01/2008/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực | 27/11/2008 |
TCVN 8366:2010 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu thiết kế chế tạo | 2010 |
TCVN 6713:2013 | Chai chứa khí – An toàn trong thao tác | 2013 |
TCVN 6715:2013 | Chai chứa khí – Chai chứ khi acetylen hòa tan kiểm tra tại thời điểm nạp khí | 2013 |
TCVN 7163:2013 | Chai chứa khí di dộng – Van chai đặc tính kỹ thuật và thử kiểu | 2013 |
TCVN 7389:2013 | Chai chứa khí di dộng – Lắp van chai vào chai chứa khí | 2013 |
TCVN 9314:2013 | Chai chứa khí – van áp suất dư – Yêu cầu chung và thử kiểu | 2013 |
TCVN 9441:2013 | Van công nghiệp – Thử áp lực cho van kim loại | 2013 |
TCVN 10118:2013 | Chai chứa khí, cụm chai –Yêu cầu thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra | 2013 |
TCVN 10122:2013 | Chai chứa khí, chai chứ khí nén (trừ khí C2H2) – Kiểm tra tại thời điểm nạp | 2013 |
QCVN 04/2013/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép | 31/07/2013 |
QCVN 04/2014/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện | 15/12/2014 |
TCVN 6104 – 1:2015 | Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần định nghĩa, phân loại & tiêu chí lưa chọn | 2015 |
TCVN 10361:2014 | Chai chứa khí di động – Kiểm tra & thử định kỳ chai chứa khí bằng vật liệu composit | 2014 |
TCVN 10363:2014 | Chai chứa khí – Chai chứa khí không hàn – Kiểm tra & thử định kỳ | 2014 |
TCVN 6104 – 2:2015 | Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần thiết kế, xây dựng, ghi nhản, thử nghiệm & lập tài liệu | 2015 |
TCVN 6104 – 3:2015 | Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần địa điểm lắp đặt | 2015 |
TCVN 6104 – 4:2015 | Hệ thống lạnh & bơm nhiệt – Yêu cầu về AT & môi trường Phần vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa & phục hồi | 2015 |
TCVN 6739:2015 | Môi chất lạnh – Ký hiệu & Phân loại an toàn | 2015 |
TCVN 11275:2015 | Tính chất môi chất lạnh | 2015 |
TCVN 11276:2015 | Hệ thống lạnh và bơm nhiệt – Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại – yêu cầu và phân loại | 2015 |
QCVN 21:2015/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng | 08/12/2015 |
QCVN 31:2017/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh | 26/07/2017 |
E. Xây Dựng |
||
TCVN 4431:1987 | Lan can an toàn – Điều kiện kỹ thuật | 1987 |
TCVN 5308:1991 | Qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng | 1991 |
TCVN 6052:1995 | Giàn giáo thép | 1995 |
TCXD VN 296:2004 | Giàn giáo – Các yêu cầu về an toàn | 2004 |
QCVN 45: 2012/BGTVAT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách | 12/12/2012 |
AS/ANZ 1577:2013 | Ván lót giàn giáo (tiêu chuẩn Úc) | 2013 |
QCVN 12:2013/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo | 2013 |
QCVN 12: 2013/BCT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu | 18/06/2013 |
QCVN 18: 2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng | 05/09/2014 |
QCVN 10: 2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng | 29/12/2014 |
E. Máy, Thiết bị, chất sử dụng trong sản xuất |
||
TCVN 2292:1978 | Công việc sơn – Yêu cầu chung về an toàn | 1978 |
TCVN 3146:1986 | Yêu cầu chung về an toàn cho công việc hàn điện trong các ngành sản xuất | 1986 |
TCVN 4279:1989 | Kỹ thuật an toàn máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện | 1989 |
TCVN 5184:1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan | 1990 |
TCVN 5881:1995 | Máy khoan đứng cỡ nhỏ | 1995 |
TCVN 4245:1996 | Yêu cầu chung an toàn trong sản xuất, sử dụng oxy, acetylen | 1996 |
TCVN 7014:2002 | An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm | 2002 |
TCVN 7300:2003 | An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ | 2003 |
TCVN 7302 – 2:2003 | Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác | 2003 |
TCVN 7302 – 3:2003 | Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Phần số liệu nhân trắc | 2003 |
TCVN 7387 – 1:2004 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức | 2004 |
TCVN 7302 – 1:2007 | Thiết kế ergonomic đối với an toàn máy – Nguyên tắc xác định các kích thước. Yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy | 2007 |
TCVN 7387 – 2:2007 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Sàn thao tác & lối đi | 2007 |
TCVN 7301 – 1:2008 | An toàn máy–Đánh giá rủi ro–Phần nguyên tắc | 2008 |
TCVN 7301 – 1:2008 | An toàn máy – Đánh giá rủi ro – Phần hướng dẫn thực hành và ví dụ về các phương pháp | 2008 |
TCVN 8094 – 1:2009 | Thiết bị hồ quang – Phần nguồn điện hàn | 2009 |
TCVN 7996 – 1:2009 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu chung | 2009 |
TCVN 7996 – 2 – 1:2009 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập | 2009 |
TCVN 7996 – 2 – 5:2009 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với máy cưa đĩa | 2009 |
QCVN 03:2011/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với máy hàn điện và công việc hàn điện | 29/11/2011 |
TCVN 7387 – 3:2011 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Cầu thang, Ghế thang và lan can | 2011 |
TCVN 7387 – 4:2011 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy Phần Thang cố định | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 7:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với súng phun chất lỏng không cháy | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 11:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa tịnh tiến | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 13:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa xích | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 14:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy bào | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 19:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy bào xoi | 2011 |
TCVN 7996 – 2 – 20:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, An toàn. Phần Yêu cầu đối với Máy cưa vòng | 2011 |
TCVN 9058:2011 | An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn | 2011 |
TCVN 9059:2011 | An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động | 2011 |
QCVN 09:2012/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ | 30/12/2013 |
QCVN 17:2013/BLĐTBXH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ATLĐ đối với máy hàn hơi | 30/12/2013 |
IV. Qui Định Quản Lý Nhà Nước Về ATVSLĐ Khi Xây Dựng Mới, Cải Tạo, Mở Rộng Công Trình Cơ Sở Sản Xuất, Sử Dụng Lưu Giữ Kiềm Định Máy, Thiết Bị, Vật Tư Chất Có Yêu Nghiêm Ngặt Về An Toàn Lao Động
1. Trích dẫn một số điều của Luật An Toàn Vệ Sinh Lao Động trong tài liệu huấn luyện an toàn nhóm 1
Điều 31. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
- Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định trước khi đưa vào sử dụng và kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng bởi tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
- Việc kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải bảo đảm chính xác, công khai, minh bạch.
- Chính phủ quy định chi tiết về cơ quan có thẩm quyền cấp, điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật, trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp mới, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; tiêu chuẩn kiểm định viên đáp ứng các yêu cầu kiểm định của đối tượng kiểm định; việc kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.